Heli lỏng loại 2 là một chất siêu lỏng. Khi nó tồn tại ở dạng siêu lỏng nó bò trên thành cốc như một tấm phim mỏng. Nó chảy ra ngoài, tạo thành giọt rơi vào chất lỏng bên dưới. Giọt khác sẽ tạo thành-và tiếp tục như thế cho đến khi chiếc cốc không còn nữa.
Tính siêu lỏng là đặc điểm của chất lỏng có độ nhớt bằng không, loại chất lỏng này chảy mà không bị mất đi động năng. Khi khuấy một chất siêu lỏng sẽ tạo ra vòng xoáy quay không ngừng. Tính siêu lỏng thể hiện ở hai đồng vị của heli là heli-3 và heli-4 khi chúng bị hóa lỏng bằng việc làm lạnh qua điểm lambda (2.17 độ Kelvin). Nó cũng có tính chất của các trạng thái kích thích khác của vật liệu được lý thuyết hóa để tốn tại trong vật lý thiên văn, vật lý năng lượng cao, và các lý thuyết về hấp dẫn lượng tử. Hiện tượng liên quan đến ngưng tụ Bose–Einstein, nhưng không phải là một loại đặc biệc của các loại khác: không phải tất cả ngưng tụ Bose-Einstein có thể được đề cập là các chất siêu lỏng, và không phải tất cả các chất siêu lỏng là ngưng tụ Bose–Einstein.
Đọc thêm
 |
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Siêu lỏng |
- Guénault, Antony M. (2003). Basic superfluids. London: Taylor & Francis. ISBN 0-7484-0891-6.
- Annett, James F. (2005). Superconductivity, superfluids, and condensates. Oxford: Oxford Univ. Press. ISBN 978-0-19-850756-7.
- Volovik, G. E. (2003). The Universe in a helium droplet. Int. Ser. Monogr. Phys. 117. tr. 1–507. ISBN 978-0-19-850782-6.
Trạng thái vật chất |
---|
| Trạng thái |
- Rắn
- Lỏng
- Khí / Hơi
- Plasma
| |
---|
| Năng lượng thấp |
- Ngưng tụ Bose-Einstein
- Fermionic condensate
- Vật chất suy biến
- Hall lượng tử
- Vật chất Rydberg
- Vật chất lạ
- Siêu lỏng
- Siêu rắn
- Photonic matter
|
---|
| Năng lượng cao |
- Vật chất QCD
- Ô mạng QCD
- Quark–gluon plasma
- Chất lưu siêu tới hạn
|
---|
| Các trạng thái khác |
- Chất keo
- Thủy tinh
- Tinh thể lỏng
- Quantum spin liquid
- Trật tự từ tính
- Phản sắt từ
- Feri từ
- Sắt từ
- String-net liquid
- Superglass
|
---|
| Chuyển pha |
- Sự sôi
- Điểm sôi
- Ngưng tụ
- Critical line
- Điểm tới hạn
- Kết tinh
- Deposition
- Bay hơi
- Bay hơi nhanh
- Đông đặc
- Ion hóa hóa học
- Điện ly
- Điểm Lambda
- Nóng chảy
- Điểm nóng chảy
- Tái liên kết
- Regelation
- Saturated fluid
- Thăng hoa
- Siêu lạnh
- Điểm ba trạng thái
- Hóa hơi
- Vitrification
|
---|
| Quantities |
- Nhiệt nóng chảy
- Nhiệt thăng hoa
- Nhiệt hóa hơi
- Latent heat
- Latent internal energy
- Trouton's ratio
- Volatility
|
---|
| Khái niệm |
- Binodal
- Chất lỏng áp lực
- Cooling curve
- Phương trình trạng thái
- Hiệu ứng Leidenfrost
- Macroscopic quantum phenomena
- Hiệu ứng Mpemba
- Order and disorder (physics)
- Spinodal
- Siêu dẫn
- Superheated vapor
- Superheating
- Thermo-dielectric effect
|
---|
| Danh sách |
- Danh sách các trạng thái vật chất
|
---|
|